Chiều 8-4, Sở GD-ĐT TP.HCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10. So với năm học 2013-2014, tuyển sinh lớp 10 năm nay thay đổi theo hướng không còn các quận huyện xét tuyển.

Học sinh tốt nghiệp THCS tại 24 quận, huyện đều phải thi tuyển. Năm nay, số lượng học sinh lớp 9 lên lớp 10 tăng cao so với năm trước, dự kiến cuộc đua vào lớp 10 công lập sẽ căng thẳng hơn.

Tuổi Trẻ mời bạn đọc theo dõi chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập, tư thục, trung tâm giáo dục thường xuyên năm học 2014-2015 tại TP.HCM.

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Tp.HCM năm 2014

Thí sinh thi môn anh văn sau khi thi xong tại Hội đồng thi trường THPT Lê Hồng Phong Q.5, TP.HCM chiều 21-6 - Ảnh: NHƯ HÙNG

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 Tp.HCM năm 2014:

STT

Tên trường

Địa chỉ

Chỉ tiêu
(khả năng
tiếp nhận)

QUẬN 1

1

THPT Bùi Thị Xuân

73-75 Bùi Thị Xuân

675

2

THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

53 Nguyễn Du

370

3

THPT Trưng Vương

3A Nguyễn Bỉnh Khiêm

675

4

THPT Năng khiếu Thể dục thể thao

43 Điện Biên Phủ

180

5

THPT TenLơMan

8 Trần Hưng Đạo

720

6

THPT Lương Thế Vinh

131 Cô Bắc

360

7

THPT dân lập Đăng Khoa

CS 1: 571 Cô Bắc, P. Cầu Ông Lãnh, quận 1;
CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, P.15, Q. Phú Nhuận

360

8

THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương

33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Đa Kao

100

9

Tiểu học, THCS và THPT Á Châu

CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, quận 1;
CS 8: 226A Pasteur, P.6, quận 3;
CS 11: 177 bis Cao Thắng, P.12, quận 10
CS 10: 18A2 Cộng Hòa, P.12, quận Tân Bình;

800

10

THPT Úc Châu

49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, quận 1

20

11

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1

16A Nguyễn Thị Minh Khai

300

12

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn

92 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao

200

QUẬN 2

13

THPT Giồng Ông Tố

256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây

495

14

THPT Thủ Thiêm

Số 1 đường số 2, Khu đô thị mới An Phú, P. An Khánh

540

15

Trường song ngữ Quốc tế Horizon

CS 1: số 6-A-8 đường 44, P. Thảo Điền, quận 2

50

16

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2

Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường An Phú, quận 2.

250

QUẬN 3

17

THPT Lê Quý Đôn

110 Nguyễn Thị Minh Khai

480

18

THPT Nguyễn Thị Minh Khai («)

275 Điện Biên Phủ

645

19

THPT Lê Thị Hồng Gấm

147 Pasteur - phường 6

406

20

THPT Marie Curie

159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa

675

21

THPT Nguyễn Thị Diệu

12 Trần Quốc Toản

675

22

THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

CS 1: 140 Lý Chính Thắng, P.7, quận 3;
CS 2: 58 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú

140

23

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3

204 Lý Chính Thắng

240

QUẬN 4

24

THPT Nguyễn Trãi

364 Nguyễn Tất Thành

675

25

THPT Nguyễn Hữu Thọ

209 Tôn Thất Thuyết

675

27

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 4

64-66 Nguyễn Khoái

135

QUẬN 5

28

THPT Hùng Vương

124 Hùng Vương

1170

29

THPT chuyên Lê Hồng Phong

235 Nguyễn Văn Cừ

720

30

Phổ thông Năng khiếu

153 Nguyễn Chí Thanh

600

31

Trung học Thực hành Đại học Sư phạm

280 An Dương Vương

265

32

Trung học Thực hành Sài Gòn

220 Trần Bình Trọng

140

33

THPT Trần Khai Nguyên («)

225 Nguyễn Tri Phương

675

34

THPT Trần Hữu Trang

276 Trần Hưng Đạo

270

35

THCS - THPT An Đông

CS 1: 520 Ngô Gia Tự, P,9, Q. 5;
CS 2: 100/15 Hùng Vương, P.9, quận 5;
CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh, P.9, quận 5.

320

36

THPT dân lập Thăng Long

Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, P.10, quận 5
Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, P.3, quận 8;

600

37

THPT Văn Lang

Số 2 - 4 Tân Thành, P.12, quận 5.

50

38

THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ

CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, P.9, quận 5;
CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, P.1, quận Bình Thạnh;
CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, P.4, quận Phú Nhuận.

250

39

Trường THCS & THPT Khai Trí

137E Nguyễn Chí Thanh, P. 9, Q. 5

120

41

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 5

770 Nguyễn Trãi, P.11

250

42

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An

546 Ngô Gia Tự, P.9

600

QUẬN 6

43

THPT Mạc Đĩnh Chi

458 Hồng Bàng

1020

44

THPT Bình Phú («)

84/47 Lý Chiêu Hoàng

630

45

THPT Nguyễn Tất Thành

249C Nguyễn Văn Luông, P. 11

810

46

THCS - THPT Phan Bội Châu

CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, P.9, quận 6;
CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, quận Bình Thạnh

300

47

THPT Quốc Trí

333 Nguyễn Văn Luông, P.12, quận 6.

200

48

THCS và THPT Đào Duy Anh

CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, P. 12, quận 6
CS 2: 134 Lê Minh Xuân, P. 7, quận Tân Bình

180

49

THPT Phú Lâm

12 - 24 đường số 3, khu chợ Phú Lâm, P. 13, quận 6.

150

53

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6

743/15 Hồng Bàng, phường 6

405

QUẬN 7

54

THPT Lê Thánh Tôn

Đường 17, phường Tân Kiểng

585

55

THPT Ngô Quyền

1360 Huỳnh Tấn Phát

720

56

THPT Tân Phong

19F Nguyễn Văn Linh

675

57

THPT Nam Sài Gòn

Đô thị mới Nam Sài Gòn

70

58

THPT Đinh Thiện Lý

Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, P.Tân Phong, quận 7

120

59

THCS và THPT Sao Việt

Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Hưng, quận 7.

400

60

THCS và THPT Đức Trí

CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, P. Tân Thuận Đông, Q. 7
CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, P.4, quận Phú Nhuận.

210

61

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7

27/3 khu phố 3, đường số 10, P. Bình Thuận

200

62

Tiểu học, THCS & THPT Canada

Phường Tn Ph, quận 7

110

QUẬN 8

63

THPT Lương Văn Can

173 Chánh Hưng

720

64

THPT Ngô Gia Tự

360E Bến Bình Đông

675

65

THPT Tạ Quang Bửu

909 Tạ Quang Bửu

675

66

THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao
Nguyễn Thị Định

Đường 41 - phường 16

540

67

THPT Nguyễn Văn Linh

Phường 7

675

68

Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ

CS 1: 23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, quận 8

40

69

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 8

381 Tùng Thiện Vương, P.12

450

QUẬN 9

70

THPT Nguyễn Huệ («)

Phường Long Thạnh Mỹ

720

71

THPT Long Trường

Phường Phước Long

540

72

THPT Phước Long

Phường Long Trường

450

73

THPT Nguyễn Văn Tăng

KP Cầu Ong Tán, P. Long Bình, quận 9.

675

74

TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm («)

CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, P.Phước Long A, quận 9;
CS 2: 300A Điện Biên Phủ, P.17, quận Bình Thạnh

400

75

THCS và THPT Hoa Sen

CS 1: 26 Phan Chu Trinh, P. Hiệp Phú, quận 9.

200

76

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9

 Đình Phong Phú, P. Tăng Nhơn Phú B

270

QUẬN 10

77

THPT Nguyễn Du

21 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải

360

78

THPT Nguyễn Khuyến

50 Thành Thái - phường 12

810

79

THPT Nguyễn An Ninh

93 Trần Nhân Tôn

675

80

THPT Diên Hồng

11 Thành Thái

270

81

THPT Sương Nguyệt Anh

249 Hòa Hảo

180

82

TH, THCS và THPT Vạn Hạnh

781E Lê Hồng Phong nối dài, P.12

350

83

THCS và THPT Duy Tân

106 Nguyễn Giản Thanh, P.15, quận 10

300

84

TH, THCS và THPT Việt Úc

CS 1: 594 đường 3/2, P.14, quận 10
CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, quận Phú Nhuận

150

85

THPT Hòa Bình

CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, P.3, quận 10;
CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, quận Tân Phú.

200

86

THPT Quốc tế Mỹ

781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, P.12, quận 10

60

87

Trường trung cấp Vạn Tường

46D Lê Hồng Phong, P. 2, Q. 10

320

88

Trường trung cấp Hồng Hà

4/9 Hoàng Dư Khương, P. 12, Q. 10

300

89

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10

461 Lê Hồng Phong

300

QUẬN 11

90

THPT Nguyễn Hiền («)

3 Dương Đình Nghệ

420

91

THPT Trần Quang Khải

343D Lạc Long Quân

810

92

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

269/8 Nguyễn Thị Nhỏ

765

93

Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký («)

CS1: 21 Trịnh Đình Trọng, P.5, quận 11
CS2: 7110 Bành Văn Trân, P.7, quận Tân Bình

630

94

THPT Việt Mỹ Anh

252 Lạc Long Quân, P.10, quận 11

50

95

THPT Trần Nhân Tông

66 Tân Hóa, P.1

105

96

THPT Trần Quốc Tuấn

236/10-12 Thái Phiên, P.8

120

97

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11

133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), P. 16

500

QUẬN 12

98

THPT Thạnh Lộc

Phường Thạnh Lộc

630

99

THPT Võ Trường Toản («)

Phường Hiệp Thành

672

100

THPT Trường Chinh

Nguyễn Văn Quá

765

101

THCS và THPT Hoa Lư

201 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất, Quận 12.

210

102

THCS và THPT Bắc Sơn

CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q. 12;
CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12.

90

103

THCS và 'THPT Lạc Hồng

2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A, P.Trung Mỹ Tây, Quận 12.

300

104

THPT Việt Au

30/2 Quốc l65 1A, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12.

350

105

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12

Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12

600

QUẬN TÂN BÌNH

106

THPT Nguyễn Thượng Hiền («)

544 Cách Mạng Tháng 8

715

107

THPT Nguyễn Chí Thanh

189/4 Hoàng Hoa Thám

765

108

THPT Nguyễn Thái Bình

913-915 Lý Thường Kiệt

675

109

THPT Lý Tự Trọng

390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4

540

110

THCS và 'THPT Nguyễn Khuyến

CS 1: 136 Cộng Hòa, P.4, Quận Tân Bình.
CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, P. 13, Quận Tân Bình.
CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức

2,025

111

THPT Tư thục Thái Bình

236/10 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình

120

112

THPT Dân lập Thanh Bình

192/16 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình

720

113

THPT Tư thục Việt Thanh

261 Cộng Hòa, P.13

120

114

THCS và THPT Hoàng Diệu

CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, P.14, Quận Tân Bình;
CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, P. 15, Quận Gò Vấp
CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, P.12, Quận Tân Bình.

180

115

THPT Tân Trào

112 Bàu Cát, P.14

120

116

THCS-THPT Bác Ai

187, Gò Cẩm Đệm, P. 10, Quận Tân Bình.

100

117

TH, THCS và THPT Thái Bình Dương


125 Bạch Đằng, P.2, Quận Tân Bình

24

118

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình

95/55 Trường Chinh, P.12

700

QUẬN TÂN PHÚ

119

THPT Trần Phú («)

3 Lê Thúc Hoạch

900

120

THPT Tân Bình

Đường 27/3 - Phường 14

855

121

THPT Tây Thạnh («)

27 Đường C2, P.Tây Thạnh, Quận Tân Phú

855

122

THCS và THPT Khai Minh

410 Tân Kỳ Tân Quý, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.

240

123

THPT Đông Á

234 Tân Hương, P. Tân Quý, Quận Tân Phú.

120

124

THCS - 'THPT Tư thục Đông Du

165 Trần Quang Cơ, P. Phú Thạnh, Quận Tân Phú.

180

125

THCS và THPT Nhân Văn

17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ

280

126

THCS và THPT Trí Đức

CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh, Quận Tân Phú;
CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, P.Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.

300

127

Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn

CS 1: 126 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân, Quận Tân Phú;
CS 2: 691 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Quận Bình Tân;
CS 3: 300 Hòa Bình, P. Hiệp Tân, Quận Tân Phú.

300

128

THPT Tư thục Tân Phú

519 Kênh Tân Hóa, P.Hòa Thạnh, Quận Tân Phú.

350

129

THPT Minh Đức

277 Tân Quý, P.Tân Quý, Quận Tân Phú.

250

130

THCS, THPT Hồng Đức

CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, P.Tây Thạnh, Quận Tân Phú
CS 2: Số 301 Đường D1, P.25, Quận Bình Thạnh

490

131

THPT Nhân Việt

42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, P. Hòa Thạnh, Quận Tân Phú.

160

132

THPT An Dương Vương

51/4, Hòa Bình, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú.

200

133

THPT Huỳnh Thúc Kháng

108 Nguyễn Quý Anh, P. Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú.

150

134

THPT Trần Cao Vân

CS 1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú.
CS 2: Đường số 10, P. Phước Bình, Quận 9.

400

135

THPT Trần Quốc Toản

Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, P. Tân Quý, Quận Tân Phú.

100

136

THPT Vĩnh Viễn

CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú

450

137

THPT Thành Nhân

CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì
CS 2: 69/87 - 89 - 91 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì

200

138

THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng

85, Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú

120

139

THPT Nam Việt

Số 25 Dương Đức Hiền, P. Tây Thạnh, Quận Tân Phú.

180

140

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú

78/2/45, Phan Đình Phùng, P. Tây Thạnh

540

QUẬN BÌNH THẠNH

141

THPT Thanh Đa

Lô G Cư xá Thanh Đa

540

142

THPT Gia Định

195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh

850

143

THPT Phan Đăng Lưu

27 Nguyễn Văn Đậu -Phường 6

720

144

THPT Võ Thị Sáu («)

95 Đinh Tiên Hoàng

855

145

THPT Hoàng Hoa Thám

6 Hoàng Hoa Thám

900

146

THPT Trần Văn Giàu

Phường 13, Quận Bình Thạnh

810

147

THPT Hưng Đạo

CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, P.5, Quận Bình Thạnh.

180

148

THPT Dân lập Đông Đô

CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, Quận Bình Thạnh;
CS 2: 8/45 Tân Hóa, P. 1, Quận 11

200

149

THPT Lam Sơn

CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 26, Q. Bình Thạnh;
CS 2: 2A Phan Văn Trị, P.10, Quận Gò Vấp.

240

150

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Bình Thạnh

10 Vũ Tùng, P. 2

384

QUẬN PHÚ NHUẬN

151

THPT Phú Nhuận

Hoàng Minh Giám, Phường 9

810

152

THPT Hàn Thuyên

188 Lê Văn Sĩ

630

153

THPT Quốc tế Việt Úc

21K Nguyễn Văn Trỗi, P. 12

100

154

TH, THCS, 'THPT Quốc Tế

CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 10, Quận Phú Nhuận.

40

155

THCS, THPT Hồng Hà

CS 1: 72, Trương Quốc Dung, P. 8, Quận Phú Nhuận;
CS 2: 38 Trương Quốc Dung, P.10, Quận Phú Nhuận;
CS 3: 170 Quang Trung, P.10, Quận Gò Vấp.

600

156

THCS-THPT Việt Mỹ

126D Phan Đăng Lưu, P. 3, Quận Phú Nhuận.

40

157

THCS - THPT Việt Anh

269 Nguyễn Trọng Tuyển, P.10, Quận Phú Nhuận

100

158

Trường Trung cấp Mai Linh

Số 3, Nguyễn Văn Đậu, P. 5, Q. Phú Nhuận

400

159

Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận

109 Phan Đăng Lưu, P.7

350

QUẬN GÒ VẤP

160

THPT Gò Vấp

90A Nguyễn Thái Sơn

585

161

THPT Nguyễn Công Trứ

97 Quang Trung

900

162

THPT Trần Hưng Đạo

450/19C Lê Đức Thọ

900

163

THPT Nguyễn Trung Trực

9/168 Đường 26/3

990

164

Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner

697, Quang Trung, Phường 12

135

165

THPT Phạm Ngũ Lão

CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, P.14, Quận Gò Vấp;
CS 2: 117/4 Ba Vân, P. 14, Quận Tân Bình

420

166

THPT Lý Thái Tổ

CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, P.6, Quận Gò Vấp.
CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, P.14, Quận Gò Vấp.

300

167

TH, THCS và THPT Đại Việt

CS 1: 521 Lê Đức Thọ, P.16

100

168

THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích

CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, P. 12, Quận Gò Vấp.

210

169

THPT Phùng Hưng

Số 1278 Quang Trung, P. 14, Quận Gò Vấp.

100

170

THPT Đào Duy Từ

48/2C Cây Trâm, P. 9

120

171

THCS và THPT Âu Lạc

647 Nguyễn Oanh, P. 17, Quận Gò Vấp.

250

172

Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương

Số 61A Đường 30, P.12, Quận Gò Vấp.

40

173

THPT Đông Dương

CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, P. 9, Quận Gò Vấp

120

174

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp

582 Lê Quang Định, Phường 1

450

QUẬN THỦ ĐỨC

175

THPT Thủ Đức

166/24 Đặng Văn Bi

720

176

THPT Nguyễn Hữu Huân

11 Đoàn Kết

760

177

THPT Tam Phú

Phường Tam Phú

450

178

THPT Hiệp Bình

Khu phố 6 -P.Hiệp Bình Phước

630

179

THPT Đao Son Tay

675

180

THPT Bách Việt

Số 653 Quốc lộ 13, KP3, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức.

120

181

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức

153/1 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu

600

HUYỆN CỦ CHI

182

THPT An Nhơn Tây

Xã An Nhơn Tây

360

183

THPT Củ Chi

Khu phố 1 Thị trấn

815

184

THPT Quang Trung

Xã Phước Thạnh

360

185

THPT Trung Phú

Xã Tân Thạnh Đông

680

186

THPT Trung Lập

Xã Trung Lập

360

187

THPT Phú Hòa

Xã Phú Hòa Đông

495

188

THPT Tân Thông Hội

Xã Tân Thông Hội

495

189

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi

Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi

405

HUYỆN HÓC MÔN

190

THPT Lý Thường Kiệt

Xã Thới Tam

630

191

THPT Nguyễn Hữu Cầu

Xã Trung Mỹ Tây

590

192

THPT Bà Điểm («)

Xã Bà Điểm

630

193

THPT Nguyễn Văn Cừ

Xã Xuân Thới Thượng

540

194

THPT Nguyễn Hữu Tiến

Xã Đông Thạnh

450

195

THPT Phạm Văn Sáng

Xã Xuân Thới Sơn

675

196

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn

Đường Đỗ Văn Dậy, ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp

400

HUYỆN BÌNH CHÁNH

197

THPT Bình Chánh

Xã Bình Chánh

675

198

THPT Đa Phước

Xã Đa Phước

585

199

THPT Lê Minh Xuân

Xã Lê Minh Xuân

675

200

THPT Vinh Loc B

675

201

THPT Tân Túc

Thị trấn Tân Túc

675

202

THPT Dân lập Bắc Mỹ

Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng, Huyện Bình Chánh

60

203

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh

E25 Ap 4 - Xã Đa Phước

280

QUẬN BÌNH TÂN

204

THPT An Lạc

Kinh Dương Vương-Phường An Lạc

675

205

THPT Vĩnh Lộc

87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc

450

206

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Phường Bình Trị Đông A

450

207

THPT Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa

675

208

THPT Bình Tân

Phường Tân tạo

675

209

THCS và 'THPT Phan Châu Trinh

12 đường 23-P.Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân

210

210

THCS, THPT Ngôi Sao

Số 96, Đường số 3, P.Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân

120

211

Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An

Số 07 Đường số 1, P.Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân

280

212

THPT Hàm Nghi

Số 913/3 Quốc lộ 1A, P. An Lạc, Quận Bình Tân.

200

213

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân

31A Hồ Học Lãm, KP. 1, P. An Lạc

230

HUYỆN NHÀ BÈ

214

THPT Long Thới

Xã Long Thới

315

215

THPT Thi Tran

450

216

THPT Phước Kiển

Xã Phước Kiển

315

217

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè

5/19A, Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức

90

HUYỆN CẦN GIỜ

218

THPT Bình Khánh

Xã Bình Khánh

225

219

THPT Cần Thạnh

Xã Cần Thạnh

270

220

 

 

 

THPT An Nghĩa

Xã Tam Thôn Hiệp

315

221

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ

Thị trấn Cần Thạnh

250

Mọi chi tiết xin liên hệ với trường trung học cơ sở nơi đang theo học và các trường có tuyển sinh nêu trên.

(«) Trường đã được đánh giá ngoài theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục.

L.TRANG

Nguồn: TuoiTre.Vn