Chiều 26/7, ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP HCM) công bố điểm thi đại học 2013 cùng điểm chuẩn dự kiến. Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường lấy chuẩn 20 (năm trước là 15,5).

Trường có thủ khoa 28,5 điểm Vũ Thị Lan Nhi (khối B), dự thi vào ngành Công nghệ Sinh học. Ba á khoa được 28 điểm là Lê Thiên Sinh, Nguyễn Thành Quan và Huỳnh Đỗ Hoàng Thịnh. Với phổ điểm cao hơn nhiều so với năm trước, ĐH Khoa học Tự nhiên dự kiến luôn điểm chuẩn, tùy từng ngành mà tăng từ 0,5 đến 4,5 điểm, ngành cao nhất là 23 điểm và thấp nhất là 16 điểm. Cụ thể:

ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP HCM)

QST

Khối

Điểm chuẩn 2012

Điểm chuẩn 2013

Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học, Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin)

D460101

A, A1

15

18,5

Vật lý học (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)

D440102

A

14,5

17

Kỹ thuật hạt nhân(Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa)

D520402

A

18,5

22,5

Kỹ thuật điện tử-truyền thông (Điện tử nano, Máy tính và mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)

D520207

A, A1

16

19,5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

 

A, A1

17,5

20,5

+ Công nghệ thông tin

D480201

     

+ Truyền thông và mạng máy tính

D480102

     

+ Khoa học máy tính

D480101

     

+ Kỹ thuật phần mềm

D480103

     

+ Hệ thống thông tin

D480104

     

Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý)

D440112

A, B

17,0/ 19,5

21/23

Địa chất học (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường, Ngọc học)

D440201

A, B

14,5/ 16,5

17,5/20,5

Khoa học môi trường(Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường và tài nguyên biển)

D440301

A, B

15,5/ 20

19,5/20

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn)

D510406

A, B

15,5/ 18

20

Khoa học vật liệu (Vật liệu và linh kiện màng mỏng, Vật liệu polimer và composite, Vật liệu từ và y sinh)

D430122

A, B

14/ 17,5

17/20,5

Hải dương học (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, Hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn)

D440228

A, B

14,5/ 15

16/17,5

Sinh học (Tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa)

D420101

B

16

17,5

Công nghệ sinh học(Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học)

D420201

A, B

18,5/ 21,5

22/22,5

Hệ CĐ Công nghệ thông tin (chỉ xét NV2 thí sinh thi đề ĐH)

C480201

A, A1

10

13

Kiều Trinh - VnExpress.Net