ĐH Thành Đô năm 2014 mở 5 ngành học mới
Các ngành đào tạo mới của trường gồm: Quản lý đất đai, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý tài nguyên và môi trường, Dược học và Điều dưỡng. Trong 5 ngành mới chỉ có ngành Điều dưỡng không đào tạo bậc ĐH mà chỉ đào tạo ở hệ CĐ. Các ngành còn lại đào tạo ở cả bậc ĐH và CĐ.
Nhà trường cũng cho biết: Tổng chỉ tiêu hệ ĐH của trường năm nay là 2.900, đối với hệ CĐ là 500. Bên cạnh đó nhà trường có 550 chỉ tiêu hệ CĐ nghề, 600 chỉ tiêu đào tạo liên thông từ CĐ, CĐ nghề lên ĐH.
Dưới đây là thông tin chi tiết các ngành đào tạo của nhà trường năm 2014:
*Hệ ĐH chính quy: Tổ chức thi tuyển theo kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức và xét tuyển nguyện vọng.
Mã ngành | Tên ngành học | Khối thi |
D480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A, A1, D1 |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B |
D850103 | Quản lý đất đai | A, A1, B |
D520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A, A1, B |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A, A1, B |
D340301 | Kế toán | A, A1, D1 |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 |
D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 |
D340107 | Quản trị khách sạn | A, A1, D1 |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, D1 |
D340406 | Quản trị văn phòng | A, A1, D1, C |
D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 |
D720401 | Dược học | A, B |
*Hệ Cao đẳng chính quy: (chỉ tiêu tuyển sinh 500)
Tổ chức thi tuyển theo kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức và xét tuyển nguyện vọng.
Mã ngành | Tên ngành học | Khối thi |
C480201 | Tin học ứng dụng | A, A1, D1 |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 |
C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 |
C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A, A1, D1 |
C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 |
C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B |
C850103 | Quản lý đất đai | A, A1, B |
C520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A, A1, B |
C850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A, A1, B |
C340301 | Kế toán | A, A1, D1 |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 |
C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 |
C340107 | Quản trị khách sạn | A, A1, D1 |
C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, D1 |
C340406 | Quản trị văn phòng | A, A1, D1, C |
C320202 | Khoa học thư viện | A, A1, D1, C |
C220201 | Tiếng Anh | D1 |
C720401 | Dược học | A, B |
C720501 | Điều dưỡng | A, B |
S.H
Thảo luận: