TT

Tên trường/ngành đào tạo

Ký hiệu

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1 Học viện Kỹ thuật Quân sự (Cầu Giấy, Hà Nội)      

2.348

  * Ngành đại học quân sự:

KQH

   

428

  + Kĩ sư quân sự  

D860210

A

428

  * Ngành đại học dân sự:

DQH

   

1300

  + Ngành Công nghệ thông tin  

D480201

A

320

  + Ngành Kĩ thuật điện, điện tử  

D510201

A

360

  + Ngành Kĩ thuật cơ khí  

D520103

A

180

  + Ngành Kĩ thuật cơ điện tử  

D520114

A

140

  + Ngành Kĩ thuật xây dựng  

D580208

A

200

  + Ngành Công nghệ kĩ thuật hoá học  

D510401

A

100

  * Các ngành cao đẳng dân sự:      

620

  + Công nghệ Thông tin chất lượng cao Học viện Kỹ thuật quân sự - APTECH, ARENA  

C480201

A

120

  + Công nghệ Thông tin  

C480201

A

120

  + Công nghệ kỹ thuật Điện tử  

C510301

A

180

  + Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa  

C510303

A

100

  + Công nghệ Kỹ thuật ô tô  

C510205

A

100

2 Học viện Quân y (Hà Đông, Hà Nội)      

662

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

YQH

   

162

  + Y đa khoa  

D720101

A, B

 
  * Các ngành đào tạo đại học dân sự:

DYH

   

500

  + Y đa khoa  

D720101

A, B

375

  + Y đa khoa (theo địa chỉ cho tỉnh Yên Bái)  

D720101

A, B

25

  + Dược học  

D720401

A

100

3 Học viện Khoa học Quân sự (Hoàng Mai, Hà Nội)      

270

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

NQH

   

60

  + Trinh sát Kỹ thuật  

D860222

A

20

  + Ngôn ngữ Anh  

D220201

D1

20

  + Ngôn ngữ Nga  

D220202

D1,2

10

  + Ngôn ngữ Trung Quốc  

D220204

D1,2,3,4

10

  * Các ngành đào tạo đại học dân sự:

DNH

   

210

  + Ngôn ngữ Anh  

D220201

D1

120

  + Ngôn ngữ Trung Quốc  

D220204

D1,2,3,4

90

4 Học viện Biên phòng (Sơn Tây, Hà Nội)      

350

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

BPH

   

310

  + Biên phòng  

D860206

C

 
  * Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự:      

40

  + Biên phòng  

C860206

C

 
           
5 Học viện Hậu cần (Long Biên, Hà Nội)      

910

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

HEH

   

460

  + Hậu cần quân sự  

D860226

A

 
  * Các ngành đào tạo đại học dân sự:

HFH

   

350

  - Đào tạo đại học chính quy:      

250

  + Tài chính - Ngân hàng  

D340201

A

100

  + Kế toán  

D340301

A

100

  + Kỹ thuật xây dựng  

D580208

A

50

  * Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự:

HFH

   

200

  + Tài chính - Ngân hàng  

C340201

A, A1, D1

100

  + Kế toán  

C340301

A, A1, D1

100

6 Học viện Phòng không - Không quân (Sơn Tây, Hà Nội)      

390

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

PKH

   

350

  + Chỉ huy Tham mưu Phòng không  

D860203

A

205

  + Chỉ huy Tham mưu Không quân  

D860202

A

50

  + Kĩ thuật hàng không  

D520120

A

95

  * Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự:      

40

  + Chỉ huy Tham mưu Phòng không  

C860203

A

 
7 Học viện Hải quân (Nha Trang, Khánh Hoà)      

360

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

HQH

   

330

  + Chỉ huy Tham mưu Hải quân  

D860201

A

 
  + Kỹ thuật Hải quân  

D860210

A

 
  * Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự:      

30

  + Chỉ huy Tham mưu Hải quân  

C860201

A

 
8 ĐH Chính trị - Trường Sĩ quan Chính trị (Bắc Ninh)

LCH

   

470

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:      

470

  + Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước  

D310202

A,C

 
  * Đào tạo giáo viên QP-AN hệ dân sự:        
9 ĐH Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Biên Hòa, Đồng Nai)

LAH

   

1118

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:      

465

  + Chỉ huy Tham mưu Lục quân  

D860210

A

 
  * Đào tạo đại học ngành Quân sự cơ sở:      

307

  + Quân sự cơ sở  

D860230

C

 
  * Đào tạo cao đẳng ngành Quân sự cơ sở:      

346

  + Quân sự cơ sở  

C860230

C

 
           
10 ĐH Nguyễn Huệ - Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Biên Hòa, Đồng Nai)

LBH

   

1027

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:      

515

  + Chỉ huy Tham mưu Lục quân  

D860210

A

 
  * Đào tạo đại học ngành quân sự cơ cở:      

207

  + Quân sự cơ sở  

D860230

C

 
  * Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở:      

305

  + Quân sự cơ sở  

C860230

C

 
11 Trường Sĩ quan Pháo binh (Sơn Tây, Hà Nội)      

232

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

PBH

   

202

  + Chỉ huy Tham mưu Pháo binh  

D860204

A

 
  * Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự:      

30

  + Chỉ huy Tham mưu Pháo binh  

C860204

A

 
12 Trường Sĩ quan Công binh (TP Thủ Dầu Một, Bình Dương)      

825

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

SNH

   

125

  + Chỉ huy kỹ thuật Công binh  

D860217

A

 
  * Các ngành đào tạo đại học dân sự:

ZCH

   

500

  + Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông  

D58 0205

A, A1

200

  + Kỹ thuật xây dựng  

D580208

A, A1

150

  + Kỹ thuật cơ khí  

D520103

A, A1

150

  * Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự:

ZCH

   

200

  + Công nghệ kĩ thuật giao thông  

C510104

A, A1

100

  + Công nghệ kĩ thuật cơ khí  

C510201

A, A1

100

13 Trường Sĩ quan Thông tin (Nha Trang, Khánh Hoà)      

856

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

TTH

   

226

  + Chỉ huy kỹ thuật Thông tin  

D860219

A, A1

 
  * Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự:

TTH

   

30

  + Chỉ huy kỹ thuật Thông tin  

C860219

A

 
  * Các ngành đào tạo đại học dân sự:

TCU

   

300

  + Công nghệ thông tin  

D480201

A, A1

150

  + Kỹ thuật điện tử, truyền thông  

D520207

A, A1

150

  * Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự:

TCU

   

300

  + Công nghệ thông tin  

C480201

A, A1

150

  + Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông  

C510302

A, A1

150

14 Trường Sĩ quan Không quân (TP Nha Trang, Khánh Hoà)      

175

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự (Phi công quân sự):

KGH

   

65

  +Chỉ huy Tham mưu Không quân  

D860202

A

 
  * Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự:

KGC

   

110

  + Kĩ thuật hàng không  

C520120

A

 
15 ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Đống Đa, Hà Nội)      

490

  * Các ngành đào tạo đại học dân sự:

ZNH

   

300

  - Quản lí văn hoá  

D220342

R

 
  - Báo chí  

D320101

C

 
  - Sư phạm Âm nhạc  

D140221

N

 
  - Khoa học thư viện  

D320202

C

 
 

- Các ngành nghệ thuật chuyên nghiệp:

Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật chuyên nghiệp hoặc tương đương đúng chuyên ngành dự thi (đã tốt nghiệp THPT).

       
  + Thanh nhạc  

D210205

N

 
  + Biểu diễn nhạc cụ phương Tây  

D210207

N

 
  + Biểu diễn nhạc cụ truyền thống  

D210210

N

 
  + Sáng tác âm nhạc  

D210203

N

 
  + Chỉ huy âm nhạc  

D210204

N

 
  + Biên đạo múa  

D210243

N

 
  + Huấn luyện múa  

D210244

N

 
  * Các ngành liên thông đại học dân sự:

ZNH

   

100

  - Quản lí văn hoá  

D220342

R

 
  - Sư phạm Âm nhạc  

D140221

N

 
  - Các ngành nghệ thuật chuyên nghiệp:        
  + Thanh nhạc  

D210205

N

 
  + Biểu diễn nhạc cụ phương Tây  

D210207

N

 
  + Biểu diễn nhạc cụ truyền thống  

D210210

N

 
  + Sáng tác âm nhạc  

D210203

N

 
  + Chỉ huy âm nhạc  

D210204

N

 
  + Biên đạo múa  

D210243

N

 
  + Huấn luyện múa  

D210244

N

 
  * Các ngành đại học VLVH hệ dân sự:

ZNH

   

60

  - Biên kịch điện ảnh-truyền hình  

D210233

S

 
  - Đạo diễn điện ảnh truyền hình  

D210235

S

 
  - Quay phim truyền hình  

D210236

S

 
  * Các ngành cao đẳng VLVH hệ dân sự

ZNH

     
  - Các ngành nghệ thuật chuyên nghiệp:

Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp nghệ thuật chuyên nghiệp hoặc tương đương đúng chuyên ngành dự thi (đã tốt nghiệp THPT):

     

30

  + Thanh nhạc  

C215205

N

 
  + Diễn viên múa  

C210242

N

 
  - Diễn viên kịch-điện ảnh  

C210234

N

 
16 ĐH Trần Đại Nghĩa - Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự - Vinhempich (Gò Vấp, TP HCM)      

652

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:

VPH

D860210

A

152

  * Các ngành đào tạo đại học dân sự:

ZPH

   

300

  + Công nghệ thông tin  

D480201

A

 
  + Công nghệ kĩ thuật ô tô  

D510205

A

 
  * Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự:

ZPH

   

200

  + Công nghệ thông tin  

C480201

A, A1

 
  + Công nghệ kĩ thuật ô tô  

C510205

A, A1

 
17 Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Tam Dương, Vĩnh Phúc)

TGH

   

40

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:      

40

  + Chỉ huy Tham mưu Tăng –Thiết giáp  

D860205

A

 
18 Trường Sĩ quan Đặc công (Chương Mỹ, Hà Nội)

DCH

   

40

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:        
  + Chỉ huy Tham mưu Đặc công  

D860206

A

40

19 Trường Sĩ quan Phòng hóa (Sơn Tây, Hà Nội)

HGH

   

35

  * Các ngành đào tạo đại học quân sự:      

35

  + Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học  

D860218

A

 
20 CĐ Công nghiệp Quốc phòng (Phú Thọ)

QPH

   

700

  * Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự:      

700

  + Kế toán  

C340301

A, A1

D1,2,3,4

 
  + Tài chính - Ngân hàng  

C340201

A, A1

D1,2,3,4

 
  + Công nghệ thông tin  

C480201

A, A1

 
  + Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử  

C510301

A, A1

 
  + Công nghệ kĩ thuật cơ khí  

C510201

A, A1

 
21 CĐ Công nghệ và Kỹ thuật Ôtô (Sơn Tây, Hà Nội)

COT

   

600

  * Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự:    

Xét tuyển

600

  + Công nghệ kĩ thuật ô tô  

C510205

A, A1

200

  + Công nghệ kĩ thuật cơ khí  

C510201

A, A1

100

  + Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử  

C510301

A, A1

100

  + Công nghệ thông tin  

C480201

A, A1

100

  + Kế toán  

C340301

A, A1

100

VnExpress

Nguồn tin: http://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/tuyen-sinh/hon-12-000-chi-tieu-vao-21-truong-quan-doi-2962879-p2.html