Điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng 2013
TTO - Trường ĐH Tôn Đức Thắng, vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và thông báo xét tuyển hàng ngàn chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung vào trường.
Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 |
Bậc ĐH | | |
Khoa học máy tính | D480101 | 15 A, A1, 16 D1 |
Toán ứng dụng | D460112 | 14 A, A1 |
Thống kê | D460201 | 14 A, A1 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 14 A, A1 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 14 A, A1 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | D520216 | 14 A, A1 |
Bảo hộ lao động | D850201 | 14 A,B |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15 A, A1 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông | D580205 | 14 A, A1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | D510406 | 14 A,B |
Quy hoạch vùng & đô thị | D580105 | 14 A, A1, V |
Kỹ thuật hóa học | D520301 | 14 A, 16 B |
Khoa học môi trường | D440301 | 16 A, B |
Công nghệ sinh học | D420201 | 14 A, 16 B |
Tài chính ngân hàng | D340201 | 15 A, A1, D1 |
Kế toán | D340301 | 15 A, A1, D1 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 16 A, A1, D1 |
QTKD chuyên ngành KD quốc tế | D340101 | 16 A, A1, D1 |
QTKD chuyên ngành QT khách sạn | D340101 | 16 A, A1, D1 |
Quan hệ lao động | D340408 | 14 A, A1, D1 |
Xã hội học | D310301 | 14 A, A1,D1, 15 C |
Việt Nam học | D220113 | 14 A, A1,D1, 15 C |
chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 17 D1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 14 D1, D4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 15 D1, D4 |
chuyên ngành Trung - Anh | | |
Thiết kế công nghiệp | D210402 | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) |
Thiết kế đồ họa | D210403 | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) |
Thiết kế thời trang | D210404 | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) |
Thiết kế nội thất | D210405 | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) |
Quản lý thể dục thể thao | D220343 | 17 T (Năng khiếu x2) |
| 15 A1, D1 | |
Bậc CĐ | | |
Tin học ứng dụng | C480202 | 11 A, A1, D1 |
Công nghệ Kỹ thuật điện-Điện tử | C510301 | 11 A,A1 |
Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông | C510302 | 11 A,A1 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | 11 A, A1 |
Kế toán | C340301 | 11 A, A1, D1 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 11 A, A1, D1 |
Tài chính ngân hàng | C340201 | 11 A, A1, D1 |
Tiếng Anh | C220201 | 11 D1 |
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG | Mã ngành | Điểm xét tuyển NVBS | Chỉ tiêu NVBS | |
Bậc ĐH | | | | |
Khoa học máy tính | D480101 | 16 A, A1, 17 D1 | Bậc ĐH và CĐ 1.500 | |
Toán ứng dụng | D460112 | 14 A, A1 | ||
Thống kê | D460201 | 14 A, A1 | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 14 A, A1 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 14 A, A1 | ||
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | D520216 | 14 A, A1 | ||
Bảo hộ lao động | D850201 | 15 A,B | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 16 A, A1 | ||
Kỹ thuật XD công trình giao thông | D580205 | 14 A, A1 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | D510406 | 15 A,B | ||
Quy hoạch vùng & đô thị | D580105 | 14 A, A1, V | ||
Kỹ thuật hóa học | D520301 | 14 A, 16 B | ||
Khoa học môi trường | D440301 | 16 A, B | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | 16 A, 18 B | ||
Tài chính ngân hàng | D340201 | 16 A, A1, D1 | ||
Kế toán | D340301 | 16 A, A1, D1 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | 18 A, A1, D1 | ||
QTKD chuyên ngành KD quốc tế | D340101 | 18 A, A1, D1 | ||
QTKD chuyên ngành QT khách sạn | D340101 | 18 A, A1, D1 | ||
Quan hệ lao động | D340408 | 16 A, A1, D1 | ||
Xã hội học | D310301 | 14 A, A1,D1, 15 C | ||
Việt Nam học | D220113 | 14 A, A1,D1, 15 C | ||
chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | | | ||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Không tuyển | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 14 D1, D4 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 16 D1, D4 | ||
chuyên ngành Trung – Anh | | | ||
Thiết kế công nghiệp | D210402 | 16H (môn năng khiếu ≥5,0) | ||
Thiết kế đồ họa | D210403 | Không tuyển | ||
Thiết kế thời trang | D210404 | 17H (môn năng khiếu ≥5,0) | ||
Thiết kế nội thất | D210405 | 18H (môn năng khiếu ≥5,0) | ||
Quản lý thể dục thể thao | D220343 | 19 T (Năng khiếu x2) | ||
| 15 A1, D1 | |||
Khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM | ||||
Bậc CĐ | | | ||
Tin học ứng dụng | C480202 | 11 A, A1, D1 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử | C510301 | 11 A,A1 | ||
Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông | C510302 | 11 A,A1 | ||
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | 11 A, A1 | ||
Kế toán | C340301 | 11 A, A1, D1 | ||
Quản trị kinh doanh | C340101 | 11 A, A1, D1 | ||
Tài chính ngân hàng | C340201 | 11 A, A1, D1 | ||
Tiếng Anh | C220201 | 11 D1 |
Hồ sơ gồm có: Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính), lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ, 1 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển bổ sung từ ngày 20-8 đến 10-9-2013.
Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng đào tạo, hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường đại học Tôn Đức Thắng, số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Phong, quận 7, TP.HCM
Thảo luận: