Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP.HCM 2013 tăng ít nhất 3 điểm
Sáng 24-7-2013, Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm thi và điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường năm 2013.
Theo đó, ở môn toán có năm thí sinh đạt điểm 10, môn vật lý không có điểm 10 (thí sinh cao điểm nhất là 9,75), môn tiếng Anh có hai thí sinh đạt điểm 10, môn vẽ đầu tượng có ba thí sinh đạt điểm 10 và đặc biệt ở môn hóa có đến 100 thí sinh đạt điểm 10.
Theo TS Lê Chí Thông - trưởng phòng đào tạo nhà trường, phổ điểm tập trung nhiều mức 6-7 điểm môn toán, tăng một điểm so với năm ngoái, môn lý phổ điểm 5 - 7,5 điểm và môn hóa phổ điểm tập trung 8,5 - 9,5 điểm. Theo kết quả chung, điểm chuẩn dự kiến năm nay tăng khoảng ba điểm so với mọi năm.
Thủ khoa là Nguyễn Hoàng Nam (học sinh Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM) khối A1 dự thi ngành xây dựng với điểm ba môn thi 29 điểm, cụ thể: toán 10, lý 9,75, Anh văn 9. Trường có đến chín á khoa cùng đạt 28 điểm.
Điểm chuẩn dự kiến của trường, ngành hóa thực phẩm sinh học cao nhất, dự kiến 23 điểm (tăng 4,5 điểm so với năm 2012), ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là 19 điểm (tăng 3 điểm so với năm 2012).
Mã TS QSB | Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn (NV1) | Số TT NV1 | ||
Điểm chuẩn (NVBS) | Số TT NVBS | |||||
106 | Máy tính | 330 | 22.5 | 405 | Không xét | |
108 | Điện - Điện tử | 660 | 22.5 | 815 | Không xét | |
109 | Cơ khí -Cơ Điện tử | 500 | 22.0 | 621 | Không xét | |
112 | Kỹ thuật Dệt may | 70 | 19.0 | 78 | 22.0 | |
114 | CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học | 430 | 23.0 | 687 | Không xét | |
115 | Xây dựng | 520 | 20 | 618 | Không xét | |
120 | Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | 150 | 22.5 | 226 | Không xét | |
123 | Quản lý công nghiệp | 160 | 20.5 | 182 | Không xét | |
125 | KT & Quản lý Môi trường | 160 | 20.5 | 234 | Không xét | |
126 | Kỹ thuật Giao thông | 180 | 20.5 | 222 | Không xét | |
127 | KT Hệ thống Công nghiệp | 80 | 19.0 | 97 | 22.5 | 16 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 200 | 19.5 | 155 | 22.0 | 115 |
130 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | 90 | 19.0 | 25 | 19.0 | 84 |
131 | Kỹ thuật vật liệu xây dựng | 80 | 19.0 | 36 | 21.0 | 85 |
136 | Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật | 150 | 20.5 | 185 | 22.5 | 21 |
117 | Kiến trúc | 40 | 28.0 | 51 | Không xét | |
| Cộng : | 3.800 | | 4637 | | 351 |
Thảo luận: